-
-
-
Phí vận chuyển: Tính khi thanh toánTổng tiền thanh toán:
-
Đăng bởi : DIÊM THỊ DIỆU THU 08/03/2019
TỔNG PHÂN PHỐI SƠN THẾ MỸ
Chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các sản phẩm sơn:
NIPPON, DULUX, JOTUN, MYKOLOR, SIKA, EPOXY…
***
CS1: Đầu cảng Khuyến Lương, Đường Nguyễn Khoái, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
CS2: Số 289 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
CS3: QL 1A Cũ, Tam Tầng, Xã Quang Châu, Huyện Việt Yên, T. Bắc Giang
Hotline: 1800 8186
Tel: 0246 68 68 657 - 02223 500 499 - 0965 414 696
Web: www.tongphanphoison.com – www.hoithoson.com
Gmail: tongphanphoison@gmail.com
*****&*****
Ramset Epcon G5 – Hóa chất neo cấy thép và thanh ren vào bê tông hàng đầu thế giới
Mô Tả
Ramset Epcon G5 là loại keo Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, đáp ứng nhu cầu liên kết thép và thanh ren vào bê tông. Sản phẩm được đóng gói trong hai bình nhựa cứng với dung tích 650ml rất an toàn không bị thủng, rách khi vận chuyển cũng như sử dụng trong công trường.
Ứng dụng
Cấy bu lông chờ để lắp đặt kết cầu thép, máy móc thiết bị….
Cải tạo công trình cũ như: Bổ xung cột, dầm, nối dài dầm, cột, bản sàn, dầm công xôn, mở rộng ban công….Liên kết cầu thang bộ với vách thang máy.
Liên kết thép của đài móng, dầm móng, sàn tầng hầm, dầm tầng hầm vào tường vây barret trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch, bị thiếu hụt hoặc thay đổi thiết kế.
Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cấu kiện cốt thép mới khi không thể thi công toàn khối
Thay đổi công năng cửa công trình dẫn tới thay đổi, bổ xung kết cấu
Xử lý những rủi ro, sai sót trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoạc các vị trí không thể đặt thép chờ trước hay vị trí mà có độ rủi ro sai sót lớn.
Keo neo cấy thép Ramset Epcon G5 – 0968686092
Ưu điểm
Trong việc thi công liên kết thép bằng Ramset Epcon G5 có rất nhiều những lợi ích hơn việc thi công thông thường như sau
Tiết kiệm được nhiều thời gian thi công và các công việc liên quan không phải chờ đợi
Đảm bảo tính nguyên vẹn và khả năng chịu tải của bê tông và cốt thép như ban đầu
Giúp cho công tác thi công cốt pha được dễ dàng, thuận tiện và ít lãng phí cốt pha
Thích hợp cho các phương pháp thi công hiện đại như cốt pha bay, cốt pha trượt
Đặt biệt thích hợp và tiện dụng cho các công trình cải tạo, sửa chữa, nối thêm các liên kết, kết cấu mới vào kết cấu cũ mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải ban đầu của công trình
Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Ramset Epcon G5
Sử dụng cho vật liệu nền là bê tông, đá tự nhiên hoặc vật liệu đặc biệt
Có thể sử dụng trong điều kiện lỗ khoan khô, ẩm hoặc ngập nước
Thích hợp với các loại khoan khác nhau kể cả khoan rút lõi
Thời gian đông kết nhanh giúp đẩy nhanh tiến độ công trình
Thời gian chống cháy lên đến 4h
Nếu sử dụng 1 lần không hết ta có thể đạy lắp và sử dụng cho các lần tiếp theo
Bảng chi tiết lắp đặt liên kết thép và thanh ren bằng Ramset Epcon G5
Bảng chi tiết lắp đặt liên kết thép bằng Ramset Epcon G5
STT | CHI TIẾT LẮP ĐẶT | KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU | ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC | ||||
Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu neo (mm) | Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) | Khoảng cách mép tối thiểu (mm) | Khoảng cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 14 | 100 | 113 | 90 | 180 | 17.3 | 23.6 |
12 | 16 | 120 | 138 | 110 | 220 | 25.0 | 33.9 |
13 | 18 | 130 | 138 | 110 | 220 | 29.5 | 46.2 |
16 | 20 | 160 | 156 | 170 | 250 | 44.4 | 80.4 |
18 | 22 | 180 | 176 | 170 | 300 | 56.19 | 101.7 |
20 | 25 | 200 | 213 | 170 | 350 | 69.4 | 125.6 |
22 | 28 | 220 | 240 | 210 | 380 | 83.94 | 152.0 |
25 | 30 | 300 | 263 | 210 | 420 | 108.4 | 245.3 |
28 | 35 | 350 | 338 | 270 | 540 | 136.0 | 307.7 |
32 | 40 | 380 | 375 | 300 | 600 | 177.6 | 401.9 |
40 | 50 | 480 | 500 | 400 | 800 | 227.5 | 628.0 |
Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo thép
Đường kính thanh thép (mm) | 10 | 12 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) | 13 | 16 | 20 | 22 | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) | 100 | 120 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoang (ml) | 9.6 | 17.4 | 29.6 | 36.9 | 55.2 | 78.5 | 84.0 | 143.4 | 197.1 |
Số lượng thanh thép/tuýp | 66.0 | 36.5 | 21.5 | 17.2 | 11.5 | 8.1 | 7.6 | 4.4 | 3.2 |
Bảng chi tiết thông số lắp đặt liên kết khi cấy thanh ren bằng Ramset Epcon G5
STT | CHI TIẾT LẮP ĐẶT (mm) | ĐẶC TÍNH LỰC (KN) | |||
Đường kính thanh ren | Đường kính lỗ khoan | Độ sâu lỗ khoan | Chiều dày tối thiểu vật liệu nền | Lực nhổ lớn nhất | Lực nhổ thiết kế |
8 | 10 | 80 | 100 | 21.3 | 13.2 |
10 | 12 | 90 | 115 | 33.8 | 20.9 |
12 | 14 | 110 | 140 | 49.2 | 30.3 |
16 | 18 | 125 | 160 | 88.2 | 54.4 |
20 | 25 | 170 | 215 | 137.6 | 84.9 |
24 | 29 | 210 | 270 | 198.2 | 122.4 |
30 | 35 | 280 | 350 | 293.6 | 181.2 |
Bảng định mức tiêu hao Ramset Epcon G5 khi neo thanh ren
Đường kính thanh Ren (mm) | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | 30 |
Chiều dài thanh ren L (mm) | 130 | 160 | 190 | 260 | 300 | 380 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) | 12 | 14 | 18 | 25 | 28 | 35 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) | 90 | 110 | 125 | 170 | 210 | 280 |
Thể tích hóa chất lỗ khoang (ml) | 9.3 | 13.4 | 21.0 | 75.1 | 89.0 | 177.4 |
Số lượng thanh Ren/tuýp | 68,2 | 47.5 | 30.2 | 8.5 | 7.1 | 3.6 |
Lưu ý
Cường độ bê tông 30N/mm2
Thép FE 460
Đường kính lỗ khoan dung sai + 1mm do kinh nghiệm thi công, chất lượng mũi khoan và máy khoan
Bình luận (0)
Viết bình luận :